Minnesota State University (Mankato)

Các trang web cung cấp thông tin hữu ích về du học mỹ ... Tại đây, bạn có thể tìm kiếm thông tin theo nhu cầu: chương trình đào tạo ĐH hay sau ĐH, tìm hiểu....

Minnesota State University (Mankato)

  • Mỹ, bang Minnesota, Mankota

    VỊ TRÍ

  • 13,000

    SỐ LƯỢNG SINH VIÊN

  • Công lập

    LOẠI TRƯỜNG

  • Tháng 1, Tháng 9

    KỲ NHẬP HỌC

  • HỌC BỔNG

  • Học phí/năm

    • Đại học 18,812$
    • Sau đại học 14,600$ - 26,356$

Minnesota State University là một trong những trường đại học công lập hàng đầu tại bang Minnesota. Ngay từ khi thành lập, trường định hướng phát triển chiến lược tập trung không ngừng nâng cao và đổi mới chất lượng giảng dạy, đồng thời tích cực xây dựng hoạt động nghiên cứu hiệu quả ở hai bậc Đại học và Sau Đại học. Bên cạnh đó, với phương pháp giảng dạy tích hợp cả lý thuyết lẫn thực hành giúp cho sinh viên vừa tích lũy được những kiến thức cần thiết song với đó tiếp cận được nhiều kinh nghiệm thực tế trong ngành. 

Có thể nói cộng đồng tại Minnesota State vô cùng lớn mạnh khi mỗi năm nhận hơn 14,000 đơn nhập học trong đó có số lượng sinh viên quốc tế chiếm hơn 1,300 đến từ hơn 90 quốc gia trên thế giới. Vì thế, nơi đây được xem là một trong những cộng đồng đa dạng văn hóa nhất trên cả nước. Tọa lạc tại thành phố Mankota nằm ở bang Minnesota - là một trong những bang có thế mạnh bề lĩnh vực kinh tế, giáo dục, kỹ sư, sản xuất và công nghệ. Đồng thời, trụ sở của 17 công ty lớn nhất trong danh sách 500 công ty có trụ sở lớn nhất Hoa Kỳ được đặt tại đây, đem lại cơ hội vàng cho nghề nghiệp và thực tập của sinh viên tại trường.

 

Đại học

  • Kinh tế - Luật: Kế toán; Quản lý nông/ lâm nghiệp; Quản lý hàng không; Tài chính - Ngân hàng; Quan hệ quốc tế/ Ngoại giao; Quản trị kinh doanh/ Thương mại; Luật; Quản trị nhân sự; Hệ thống thông tin kinh tế; Marketing; Quản lý thể thao; Đánh giá đầu tư/ Thống kê/ Bảo hiểm
  • Khoa học: Sinh hóa; Sinh học; Sinh học tế bào/ SH phân tử/ Vi sinh; Thực vật học; Động vật học; Công nghệ sinh học/ Công nghệ gen; Hóa học; Môi trường; Công nghệ thực phẩm; Địa chất; Toán; Vật lý/ Vật lý nguyên tử
  • Kỹ sư - Máy tính: Xây dựng; Kỹ sư máy tính; Công nghệ thông tin; Kỹ sư lập trình; Điện/ Điện tử/ Cơ điện; Kỹ thuật sản xuất; Cơ khí
  • Xã hội - Giáo dục: Nhân chủng học; Triết học; Tiếng Anh/ Giảng dạy tiếng Anh; Lịch sử; Địa lý; Kinh tế chính trị/ Chính trị học; Tâm lý; Xã hội học; Dịch vụ cộng đồng/ Công tác xã hội
  • Y tế - Sức khỏe: Khoa học sức khỏe; Dinh dưỡng; Điều dưỡng
  • Nghệ thuật - Thiết kế: Thiết kế/ Đồ họa; Điện ảnh & Truyền hình; Âm nhạc sáng tác/ biểu diễn; Nghệ thuật biểu diễn/ Sân khấu

Sau Đại học

  • Kinh tế - Luật: Truyền thông/ Quảng cáo; Quản lý công nghiệp; Đánh giá đầu tư/ Thống kê/ Bảo hiểm
  • Khoa học: Sinh học; Môi trường; Pháp y; Toán; Vật lý/ Vật lý nguyên tử
  • Kỹ sư - Máy tính: Khoa học dữ liệu; Kỹ sư chế tạo ô tô; Điện/ Điện tử/ Cơ điện; Công nghệ thông tin; Kỹ thuật sản xuất; Cơ khí
  • Xã hội - Giáo dục: Nhân chủng học; Quản lý giáo dục; Địa lý; Lịch sử; Dịch vụ cộng đồng/ Công tác xã hội; Tâm lý; Xã hội học
  • Y tế - Sức khỏe: Tâm lý y khoa; Điều dưỡng
  • Nghệ thuật - Thiết kế: Quy hoạch đô thị; Nghệ thuật biểu diễn/ Sân khấu; Âm nhạc sáng tác/ biểu diễn
  • Hạng 75 trường Đại học tốt nhất ở khu vực phía Trung Tây Hoa Kỳ (U.S. News & World Report, 2023)
  • Hạng 18 toàn quốc Đại học công lập tốt nhất (U.S. News & World Report, 2023)
  • Hạng 68 trường đem lại giá trị tốt nhất cho sinh viên (U.S. News & World Report, 2023)
  • Hạng 20 toàn quốc về chất lượng đào tạo bậc cử nhân tốt nhất (U.S. News & World Report, 2023)
  • Hạng 49 toàn quốc về chất lượng đào tạo chương trình Kỹ sư hàng đầu Hoa Kỳ (U.S. News & World Report, 2023)
  • Chương trình học được công nhận bởi Hội đồng kiểm định các Trường và Chương trình đào tạo về kinh doanh (AACSB) và Hội đồng kiểm định các Chương trình đào tạo Kỹ thuật - Công nghệ (ABET).

Học phí*: 

  • Đại học: $18,812
  • Sau Đại học: $14,600 - $26,356

Sinh hoạt phí: $11,224

Phụ phí: $3,000

 

*Đây là mức học phí trung bình. Học phí của một số ngành có thể cao hơn mức trung bình.

 

 

  • Mỹ, bang Minnesota, Mankota

    VỊ TRÍ

  • Công lập

    LOẠI TRƯỜNG

  • 13,000

    SỐ LƯỢNG SINH VIÊN

  • Tháng 1, Tháng 9

    KỲ NHẬP HỌC

  • HỌC BỔNG

  • Học phí/năm

    • Đại học 18,812$
    • Sau đại học 14,600$ - 26,356$
    Nộp hồ sơ

Minnesota State University là một trong những trường đại học công lập hàng đầu tại bang Minnesota. Ngay từ khi thành lập, trường định hướng phát triển chiến lược tập trung không ngừng nâng cao và đổi mới chất lượng giảng dạy, đồng thời tích cực xây dựng hoạt động nghiên cứu hiệu quả ở hai bậc Đại học và Sau Đại học. Bên cạnh đó, với phương pháp giảng dạy tích hợp cả lý thuyết lẫn thực hành giúp cho sinh viên vừa tích lũy được những kiến thức cần thiết song với đó tiếp cận được nhiều kinh nghiệm thực tế trong ngành. 

Có thể nói cộng đồng tại Minnesota State vô cùng lớn mạnh khi mỗi năm nhận hơn 14,000 đơn nhập học trong đó có số lượng sinh viên quốc tế chiếm hơn 1,300 đến từ hơn 90 quốc gia trên thế giới. Vì thế, nơi đây được xem là một trong những cộng đồng đa dạng văn hóa nhất trên cả nước. Tọa lạc tại thành phố Mankota nằm ở bang Minnesota - là một trong những bang có thế mạnh bề lĩnh vực kinh tế, giáo dục, kỹ sư, sản xuất và công nghệ. Đồng thời, trụ sở của 17 công ty lớn nhất trong danh sách 500 công ty có trụ sở lớn nhất Hoa Kỳ được đặt tại đây, đem lại cơ hội vàng cho nghề nghiệp và thực tập của sinh viên tại trường.

 

Đại học

  • Kinh tế - Luật: Kế toán; Quản lý nông/ lâm nghiệp; Quản lý hàng không; Tài chính - Ngân hàng; Quan hệ quốc tế/ Ngoại giao; Quản trị kinh doanh/ Thương mại; Luật; Quản trị nhân sự; Hệ thống thông tin kinh tế; Marketing; Quản lý thể thao; Đánh giá đầu tư/ Thống kê/ Bảo hiểm
  • Khoa học: Sinh hóa; Sinh học; Sinh học tế bào/ SH phân tử/ Vi sinh; Thực vật học; Động vật học; Công nghệ sinh học/ Công nghệ gen; Hóa học; Môi trường; Công nghệ thực phẩm; Địa chất; Toán; Vật lý/ Vật lý nguyên tử
  • Kỹ sư - Máy tính: Xây dựng; Kỹ sư máy tính; Công nghệ thông tin; Kỹ sư lập trình; Điện/ Điện tử/ Cơ điện; Kỹ thuật sản xuất; Cơ khí
  • Xã hội - Giáo dục: Nhân chủng học; Triết học; Tiếng Anh/ Giảng dạy tiếng Anh; Lịch sử; Địa lý; Kinh tế chính trị/ Chính trị học; Tâm lý; Xã hội học; Dịch vụ cộng đồng/ Công tác xã hội
  • Y tế - Sức khỏe: Khoa học sức khỏe; Dinh dưỡng; Điều dưỡng
  • Nghệ thuật - Thiết kế: Thiết kế/ Đồ họa; Điện ảnh & Truyền hình; Âm nhạc sáng tác/ biểu diễn; Nghệ thuật biểu diễn/ Sân khấu

Sau Đại học

  • Kinh tế - Luật: Truyền thông/ Quảng cáo; Quản lý công nghiệp; Đánh giá đầu tư/ Thống kê/ Bảo hiểm
  • Khoa học: Sinh học; Môi trường; Pháp y; Toán; Vật lý/ Vật lý nguyên tử
  • Kỹ sư - Máy tính: Khoa học dữ liệu; Kỹ sư chế tạo ô tô; Điện/ Điện tử/ Cơ điện; Công nghệ thông tin; Kỹ thuật sản xuất; Cơ khí
  • Xã hội - Giáo dục: Nhân chủng học; Quản lý giáo dục; Địa lý; Lịch sử; Dịch vụ cộng đồng/ Công tác xã hội; Tâm lý; Xã hội học
  • Y tế - Sức khỏe: Tâm lý y khoa; Điều dưỡng
  • Nghệ thuật - Thiết kế: Quy hoạch đô thị; Nghệ thuật biểu diễn/ Sân khấu; Âm nhạc sáng tác/ biểu diễn
  • Hạng 75 trường Đại học tốt nhất ở khu vực phía Trung Tây Hoa Kỳ (U.S. News & World Report, 2023)
  • Hạng 18 toàn quốc Đại học công lập tốt nhất (U.S. News & World Report, 2023)
  • Hạng 68 trường đem lại giá trị tốt nhất cho sinh viên (U.S. News & World Report, 2023)
  • Hạng 20 toàn quốc về chất lượng đào tạo bậc cử nhân tốt nhất (U.S. News & World Report, 2023)
  • Hạng 49 toàn quốc về chất lượng đào tạo chương trình Kỹ sư hàng đầu Hoa Kỳ (U.S. News & World Report, 2023)
  • Chương trình học được công nhận bởi Hội đồng kiểm định các Trường và Chương trình đào tạo về kinh doanh (AACSB) và Hội đồng kiểm định các Chương trình đào tạo Kỹ thuật - Công nghệ (ABET).

Học phí*: 

  • Đại học: $18,812
  • Sau Đại học: $14,600 - $26,356

Sinh hoạt phí: $11,224

Phụ phí: $3,000

 

*Đây là mức học phí trung bình. Học phí của một số ngành có thể cao hơn mức trung bình.

 

 

Liên hệ chương trình

Hãy trao đổi với chuyên gia AMV ngay hôm nay





AMV cam kết không chia sẻ thông tin của bạn cho bất kỳ bên thứ ba nào.