University of Wollongong

Các trang web cung cấp thông tin hữu ích về du học mỹ ... Tại đây, bạn có thể tìm kiếm thông tin theo nhu cầu: chương trình đào tạo ĐH hay sau ĐH, tìm hiểu....

University of Wollongong

  • Úc, bang New South Wales, Wollongong

    VỊ TRÍ

  • 33,044

    SỐ LƯỢNG SINH VIÊN

  • Công lập

    LOẠI TRƯỜNG

  • Tháng 2, Tháng 7

    KỲ NHẬP HỌC

  • Không

    HỌC BỔNG

  • Học phí/năm

    • Đại học 27,936AUD - 39,456AUD
    • Sau đại học 24,048AUD - 41,424AUD

Đại học Wollongong (UOW) là một Đại học Nghiên cứu công lập lâu đời, được thành lập từ năm 1951 và sở hữu các cơ sở tại Sydney, Dubai,... Trong đó, cơ sở chính của trường nằm tại thành phố thanh bình Wollongong - nơi chỉ cách thành phố sầm uất nhất cả nước Sydney 90 phút lái xe. Do đó, các sinh viên theo học tại UOW sẽ được tận hưởng những cảnh vật xinh đẹp, nhẹ nhàng của thành phố duyên hải nhưng vẫn có được đầy đủ các các cơ sở hạ tầng đẻ mua sắm, vui chơi giải trí,... bên cạnh các dịch vụ chăm sóc sinh viên đến từ nhà trường.

Với kinh nghiệm hơn 70 đào tạo và giảng dạy, Đại học Wollongong vẫn giữ được sự trẻ trung, năng động và không ngừng đổi mới nên đã dần trở thành tiêu chuẩn cho thế hệ đại học mới của Úc. Chất lượng các chương trình đào tạo của UOW cũng được công nhận bởi các tổ chức uy tín trên toàn quốc và thế giới nhờ các trang thiết bị hiện đại cũng như nội dung đào tạo thật sự chất lượng. Bên cạnh kiến thức chuyên môn, trường cũng tự hào khi đã thành công trong việc trang bị cho sinh viên các yếu tố khác để các bạn có nhiều ưu thế cạnh tranh hơn trong thị trường việc làm như: chuẩn mực đạo đức, kỹ năng sử dụng công nghệ, sự ứng biến linh hoạt,...

Ngoài sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực trẻ đạo đức, nhanh nhẹn, có khả năng cạnh tranh trong nền kinh tế toàn cầu thì UOW cũng rất chú trọng trong việc đóng góp vào các giá trị chung của xã hội thông qua các dự án nghiên cứu khoa học ý nghĩa để hướng xã hội đến một tương lai bền vững và sự cải thiện không ngừng.

 

Đại học:

  • Kinh tế - Luật: Truyền thông/ Quảng cáo; Quan hệ quốc tế/ Ngoại giao; Quản trị kinh doanh/ Thương mại; Tài chính - Ngân hàng; Marketing; Quản trị chuỗi cung ứng; Luật; Luật kinh tế; Kinh tế công/ Kinh tế ứng dụng; Quản trị nhân sự; Báo chí; Hệ thống thông tin kinh tế; Hỗ trợ pháp lý.
  • Khoa học: Môi trường; Toán; Vật lý/ Vật lý nguyên tử; Công nghệ sinh học/ Công nghệ gen; Địa vật lý; Sinh học tế bào/ SH phân tử/ Vi sinh.
  • Kỹ sư - Máy tính: Công nghệ thông tin; Kỹ sư lập trình; Kỹ sư y sinh; Kỹ sư máy tính; Khoa học vật liệu; Điện/ Điện tử/ Cơ điện; Bưu chính viễn thông; Xây dựng; Cơ khí; Kỹ sư phần mềm; An ninh mạng; Trí tuệ nhân tạo.
  • Xã hội - Giáo dục:  Lịch sử; Triết học; Kinh tế chính trị/ Chính trị học; Văn chương; Xã hội học; Giáo dục mầm non; Địa lý; Tâm lý; Hóa học.
  • Y tế - Sức khỏe: Y học thể thao; Điều dưỡng; Dinh dưỡng; Khoa học sức khỏe; Khoa học thần kinh; Bác sĩ đa khoa; Vi sinh miễn dịch/ Dịch tễ học; Y tế cộng đồng; Chẩn đoán hình ảnh.
  • Nghệ thuật - Thiết kế: Âm nhạc sáng tác/ biểu diễn; Thiết kế đa phương tiện; Nghệ thuật biểu diễn/ Sân khấu; Kiến trúc/ Kiến trúc cảnh quan; Thiết kế/ Lập trình web; Nghệ thuật nhiếp ảnh.

Sau đại học

  • Kinh tế - Luật: Tài chính - Ngân hàng, Quản trị kinh doanh/ Thương mại, Đánh giá đầu tư/ Thống kê/ Bảo hiểm, Quản lý y tế, Quản trị nhân sự, Kinh doanh quốc tế, Luật, Quản trị chuỗi cung ứng, Quản trị dự án, Kế toán, Marketing
  • Khoa học: Toán, Công nghệ sinh học, Môi trường
  • Kỹ sư - Máy tính: An ninh mạng, Kỹ sư lập trình, Điện/ Điện tử/ Cơ điện, Công nghệ thông tin
  • Xã hội - Giáo dục: Quản lý giáo dục, Tiếng Anh/ Giảng dạy tiếng Anh, Dịch vụ cộng đồng/ Công tác xã hội, Triết học
  • Y tế - Sức khỏe: Tâm lý y khoa, Y tế cộng đồng, Điều dưỡng, Vật lý trị liệu/ Phục hồi chức năng

 

  • Hạng 185 các Đại học hàng đầu thế giới (QS World University Rankings 2023).
  • Hạng 10 toàn quốc các trường Đại học quốc gia (QS AU World Rankings 2023)
  • Hạng 14 Đại học hiện đại nhất thế giới (QS Top 50 Under 50 Rankings 2021)


Học phí: 

  • Đại học: $27,936 - $39,456
  • Sau đại học: $24,048 - $41,424

Chi phí sinh hoạt: $21,041

Phụ phí: $1,000

* Đây là mức học phí trung bình. Học phí của một số ngành có thể cao hơn mức trung bình.

 

  • Úc, bang New South Wales, Wollongong

    VỊ TRÍ

  • Công lập

    LOẠI TRƯỜNG

  • 33,044

    SỐ LƯỢNG SINH VIÊN

  • Tháng 2, Tháng 7

    KỲ NHẬP HỌC

  • Không

    HỌC BỔNG

  • Học phí/năm

    • Đại học 27,936AUD - 39,456AUD
    • Sau đại học 24,048AUD - 41,424AUD
    Nộp hồ sơ

Đại học Wollongong (UOW) là một Đại học Nghiên cứu công lập lâu đời, được thành lập từ năm 1951 và sở hữu các cơ sở tại Sydney, Dubai,... Trong đó, cơ sở chính của trường nằm tại thành phố thanh bình Wollongong - nơi chỉ cách thành phố sầm uất nhất cả nước Sydney 90 phút lái xe. Do đó, các sinh viên theo học tại UOW sẽ được tận hưởng những cảnh vật xinh đẹp, nhẹ nhàng của thành phố duyên hải nhưng vẫn có được đầy đủ các các cơ sở hạ tầng đẻ mua sắm, vui chơi giải trí,... bên cạnh các dịch vụ chăm sóc sinh viên đến từ nhà trường.

Với kinh nghiệm hơn 70 đào tạo và giảng dạy, Đại học Wollongong vẫn giữ được sự trẻ trung, năng động và không ngừng đổi mới nên đã dần trở thành tiêu chuẩn cho thế hệ đại học mới của Úc. Chất lượng các chương trình đào tạo của UOW cũng được công nhận bởi các tổ chức uy tín trên toàn quốc và thế giới nhờ các trang thiết bị hiện đại cũng như nội dung đào tạo thật sự chất lượng. Bên cạnh kiến thức chuyên môn, trường cũng tự hào khi đã thành công trong việc trang bị cho sinh viên các yếu tố khác để các bạn có nhiều ưu thế cạnh tranh hơn trong thị trường việc làm như: chuẩn mực đạo đức, kỹ năng sử dụng công nghệ, sự ứng biến linh hoạt,...

Ngoài sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực trẻ đạo đức, nhanh nhẹn, có khả năng cạnh tranh trong nền kinh tế toàn cầu thì UOW cũng rất chú trọng trong việc đóng góp vào các giá trị chung của xã hội thông qua các dự án nghiên cứu khoa học ý nghĩa để hướng xã hội đến một tương lai bền vững và sự cải thiện không ngừng.

 

Đại học:

  • Kinh tế - Luật: Truyền thông/ Quảng cáo; Quan hệ quốc tế/ Ngoại giao; Quản trị kinh doanh/ Thương mại; Tài chính - Ngân hàng; Marketing; Quản trị chuỗi cung ứng; Luật; Luật kinh tế; Kinh tế công/ Kinh tế ứng dụng; Quản trị nhân sự; Báo chí; Hệ thống thông tin kinh tế; Hỗ trợ pháp lý.
  • Khoa học: Môi trường; Toán; Vật lý/ Vật lý nguyên tử; Công nghệ sinh học/ Công nghệ gen; Địa vật lý; Sinh học tế bào/ SH phân tử/ Vi sinh.
  • Kỹ sư - Máy tính: Công nghệ thông tin; Kỹ sư lập trình; Kỹ sư y sinh; Kỹ sư máy tính; Khoa học vật liệu; Điện/ Điện tử/ Cơ điện; Bưu chính viễn thông; Xây dựng; Cơ khí; Kỹ sư phần mềm; An ninh mạng; Trí tuệ nhân tạo.
  • Xã hội - Giáo dục:  Lịch sử; Triết học; Kinh tế chính trị/ Chính trị học; Văn chương; Xã hội học; Giáo dục mầm non; Địa lý; Tâm lý; Hóa học.
  • Y tế - Sức khỏe: Y học thể thao; Điều dưỡng; Dinh dưỡng; Khoa học sức khỏe; Khoa học thần kinh; Bác sĩ đa khoa; Vi sinh miễn dịch/ Dịch tễ học; Y tế cộng đồng; Chẩn đoán hình ảnh.
  • Nghệ thuật - Thiết kế: Âm nhạc sáng tác/ biểu diễn; Thiết kế đa phương tiện; Nghệ thuật biểu diễn/ Sân khấu; Kiến trúc/ Kiến trúc cảnh quan; Thiết kế/ Lập trình web; Nghệ thuật nhiếp ảnh.

Sau đại học

  • Kinh tế - Luật: Tài chính - Ngân hàng, Quản trị kinh doanh/ Thương mại, Đánh giá đầu tư/ Thống kê/ Bảo hiểm, Quản lý y tế, Quản trị nhân sự, Kinh doanh quốc tế, Luật, Quản trị chuỗi cung ứng, Quản trị dự án, Kế toán, Marketing
  • Khoa học: Toán, Công nghệ sinh học, Môi trường
  • Kỹ sư - Máy tính: An ninh mạng, Kỹ sư lập trình, Điện/ Điện tử/ Cơ điện, Công nghệ thông tin
  • Xã hội - Giáo dục: Quản lý giáo dục, Tiếng Anh/ Giảng dạy tiếng Anh, Dịch vụ cộng đồng/ Công tác xã hội, Triết học
  • Y tế - Sức khỏe: Tâm lý y khoa, Y tế cộng đồng, Điều dưỡng, Vật lý trị liệu/ Phục hồi chức năng

 

  • Hạng 185 các Đại học hàng đầu thế giới (QS World University Rankings 2023).
  • Hạng 10 toàn quốc các trường Đại học quốc gia (QS AU World Rankings 2023)
  • Hạng 14 Đại học hiện đại nhất thế giới (QS Top 50 Under 50 Rankings 2021)


Học phí: 

  • Đại học: $27,936 - $39,456
  • Sau đại học: $24,048 - $41,424

Chi phí sinh hoạt: $21,041

Phụ phí: $1,000

* Đây là mức học phí trung bình. Học phí của một số ngành có thể cao hơn mức trung bình.

 

Liên hệ chương trình

Hãy trao đổi với chuyên gia AMV ngay hôm nay





AMV cam kết không chia sẻ thông tin của bạn cho bất kỳ bên thứ ba nào.