University of Melbourne

Các trang web cung cấp thông tin hữu ích về du học mỹ ... Tại đây, bạn có thể tìm kiếm thông tin theo nhu cầu: chương trình đào tạo ĐH hay sau ĐH, tìm hiểu....

University of Melbourne

  • Úc, bang Victoria, Melbourne

    VỊ TRÍ

  • 54,000

    SỐ LƯỢNG SINH VIÊN

  • Công lập

    LOẠI TRƯỜNG

  • Tháng 2, Tháng 7

    KỲ NHẬP HỌC

  • Không

    HỌC BỔNG

  • Học phí/năm

    • Đại học 34,912AUD - 55,548AUD
    • Sau đại học 39,744AUD - 56,834AUD

Thành lập năm 1853, là đại học có quy mô lớn nhất nước Úc, tọa lạc tại khu vực trung tâm Melbourne, một trong những thành phố đáng sống nhất thế giới, The University of Melbourne (UMelb) là trường đại học đáng mơ ước của nhiều thế hệ sinh viên. 

Trong nhiều lĩnh vực nghiên cứu, UMelb tự hào là ngọn cờ đầu tại Úc với nhiều phát minh góp phần thay đổi thế giới. Kết nối với nhiều viện nghiên cứu, cơ quan chính phủ, các tổ chức phi chính phủ, UMelb đã thương mại hóa thành công nhiều nghiên cứu đột phá như: Thiết bị trợ thính, Sản phẩm chăm sóc răng miệng Recaldent®, Sản phẩm hỗ trợ điều trị ung thư máu (CSFs), Relenza® thuốc trị cúm siêu vi, Vắc-xin ngừa Rotavirus gây viêm loét dạ dày.

Với thế mạnh về mạng lưới đối tác nghiên cứu và doanh nghiệp, mô hình đào tạo tiên tiến Melbourne Model của UMelb giúp sinh viên không chỉ có kiến thức sâu rộng mà còn được trang bị kỹ năng làm việc chuyên nghiệp. 97% sinh viên UM có việc làm chỉ trong vòng 3 – 5 tháng sau tốt nghiệp. 

Về lĩnh vực nghệ thuật và khoa học xã hội, UMelb có nhiều bảo tàng và phòng triển lãm, giúp sinh viên khám phá nhiều khía cạnh từ nghệ thuật đương đại, nghệ thuật truyền thống, khảo cổ học, âm nhạc, khoa học, lịch sử y nha khoa.

 

Đại học:

  • Kinh tế - Luật: Kế toán; Đánh giá đầu tư/ Thống kê/ Bảo hiểm; Kinh tế công/ Kinh tế ứng dụng; Tài chính - Ngân hàng; Kinh doanh quốc tế; Quản trị nhân sự; Marketing; Quản lý nông/ lâm nghiệp; Truyền thông/ Quảng cáo; Quản trị kinh doanh/ Thương mại
  • Khoa học: Sinh học; Y sinh/ Sinh lý; Hóa học; Môi trường; Toán; Vật lý/ Vật lý nguyên tử; Thú y; Nông học/ Khoa học cây trồng; Công nghệ thực phẩm; Thực vật học; Động vật học; Sinh hóa; Sinh học tế bào/ SH phân tử/ Vi sinh; Công nghệ sinh học/ Công nghệ gen; Môi trường; Địa chất, Dược/ Dược lý.
  • Kỹ sư - Máy tính: Kỹ sư y sinh; Điện/ Điện tử/ Cơ điện; Khoa học năng lượng; Kỹ sư hàng không; Kỹ sư hóa; Cơ khí; Kỹ sư phần mềm; Kỹ sư lập trình; Khoa học dữ liệu; Công nghệ thông tin; Xây dựng; Kỹ sư hệ thống
  • Xã hội - Giáo dục: Ngôn ngữ/ Ngôn ngữ học xã hội; Kinh tế chính trị/ Chính trị học; Văn hóa; Triết học; Địa lý; Tâm lý; Tiếng Anh/ Giảng dạy tiếng Anh; Lịch sử
  • Y tế - Sức khỏe: Khoa học sức khỏe; Nha khoa/ Sức khỏe răng miệng; Điều dưỡng; Bác sĩ đa khoa; Y tế cộng đồng; Tâm lý y khoa; Vi sinh miễn dịch/ Dịch tễ học; Bác sĩ xét nghiệm y khoa; Khoa học thần kinh; Dinh dưỡng; Vật lý trị liệu/ Phục hồi chức năng
  • Nghệ thuật - Thiết kế: Kiến trúc/ Kiến trúc cảnh quan; Sản xuất phim/ đa phương tiện; Âm nhạc sáng tác/ biểu diễn; Nghệ thuật biểu diễn/ Sân khấu; Thiết kế Animation; Thiết kế/ Đồ họa; Thiết kế mỹ thuật số; Quy hoạch đô thị; Thiết kế đa phương tiện.

Sau Đại học: 

  • Kinh tế - Luật: Quản trị kinh doanh/ Thương mại; Kế toán; Tài chính - Ngân hàng; Quản trị nhân sự; Marketing; Luật kinh tế; Luật; Quản lý công nghiệp; Báo chí; Quan hệ quốc tế/ Ngoại giao
  • Khoa học: Công nghệ sinh học/ Công nghệ gen; Môi trường; Nông học/ Khoa học cây trồng; Công nghệ thực phẩm; Y sinh/ Sinh lý
  • Kỹ sư - Máy tính: Kỹ sư y sinh; Kỹ sư hóa; Xây dựng; Điện/ Điện tử/ Cơ điện; Kỹ sư hệ thống; Cơ khí; Kỹ sư phần mềm; Công nghệ thông tin; Kỹ sư lập trình; Khoa học dữ liệu
  • Xã hội - Giáo dục: Quản lý giáo dục; Ngôn ngữ/ Ngôn ngữ học xã hội; Dịch vụ cộng đồng/ Công tác xã hội; Tâm lý
  • Y tế - Sức khỏe: Y tế cộng đồng; Tâm lý y khoa
  • Nghệ thuật - Thiết kế: Nghệ thuật biểu diễn/ Sân khấu; Điện ảnh & Truyền hình; Âm nhạc sáng tác/ biểu diễn; Kiến trúc/ Kiến trúc cảnh quan; Quy hoạch đô thị

 

  • Hạng 27 các Đại học hàng đầu thế giới (U.S News & World Report, 2023).
  • Hạng 2 toàn quốc các trường Đại học quốc gia (QS AU World Rankings, 2022).
  • Các ngành đào tạo strong Top 200 thế giới (U.S News & World Report, 2023): #13 Miễn dịch học, #17 Vi sinh, #18 Tâm lý, #19 Nghệ thuật – Xã hội, #23 Y tế cộng đồng, #24 Khoa học thần kinh, #30 Sinh, Hóa, #34 Nghiên cứu Ung thư, #45 Kinh doanh, #49 Máy tính, #54 Sinh học phân tử, #65 Dược, #75 Kỹ sư xây dựng, #115 Khoa học vật liệu, #135 Kỹ sư.

Học phí: 

  • Đại học: $34,912 - $55,548
  • Sau Đại học: $39,744 - $56,834

Chi phí sinh hoạt: $21,041

Phụ phí: $1,000

* Đây là mức học phí trung bình. Học phí của một số ngành có thể cao hơn mức trung bình.

 

  • Úc, bang Victoria, Melbourne

    VỊ TRÍ

  • Công lập

    LOẠI TRƯỜNG

  • 54,000

    SỐ LƯỢNG SINH VIÊN

  • Tháng 2, Tháng 7

    KỲ NHẬP HỌC

  • Không

    HỌC BỔNG

  • Học phí/năm

    • Đại học 34,912AUD - 55,548AUD
    • Sau đại học 39,744AUD - 56,834AUD
    Nộp hồ sơ

Thành lập năm 1853, là đại học có quy mô lớn nhất nước Úc, tọa lạc tại khu vực trung tâm Melbourne, một trong những thành phố đáng sống nhất thế giới, The University of Melbourne (UMelb) là trường đại học đáng mơ ước của nhiều thế hệ sinh viên. 

Trong nhiều lĩnh vực nghiên cứu, UMelb tự hào là ngọn cờ đầu tại Úc với nhiều phát minh góp phần thay đổi thế giới. Kết nối với nhiều viện nghiên cứu, cơ quan chính phủ, các tổ chức phi chính phủ, UMelb đã thương mại hóa thành công nhiều nghiên cứu đột phá như: Thiết bị trợ thính, Sản phẩm chăm sóc răng miệng Recaldent®, Sản phẩm hỗ trợ điều trị ung thư máu (CSFs), Relenza® thuốc trị cúm siêu vi, Vắc-xin ngừa Rotavirus gây viêm loét dạ dày.

Với thế mạnh về mạng lưới đối tác nghiên cứu và doanh nghiệp, mô hình đào tạo tiên tiến Melbourne Model của UMelb giúp sinh viên không chỉ có kiến thức sâu rộng mà còn được trang bị kỹ năng làm việc chuyên nghiệp. 97% sinh viên UM có việc làm chỉ trong vòng 3 – 5 tháng sau tốt nghiệp. 

Về lĩnh vực nghệ thuật và khoa học xã hội, UMelb có nhiều bảo tàng và phòng triển lãm, giúp sinh viên khám phá nhiều khía cạnh từ nghệ thuật đương đại, nghệ thuật truyền thống, khảo cổ học, âm nhạc, khoa học, lịch sử y nha khoa.

 

Đại học:

  • Kinh tế - Luật: Kế toán; Đánh giá đầu tư/ Thống kê/ Bảo hiểm; Kinh tế công/ Kinh tế ứng dụng; Tài chính - Ngân hàng; Kinh doanh quốc tế; Quản trị nhân sự; Marketing; Quản lý nông/ lâm nghiệp; Truyền thông/ Quảng cáo; Quản trị kinh doanh/ Thương mại
  • Khoa học: Sinh học; Y sinh/ Sinh lý; Hóa học; Môi trường; Toán; Vật lý/ Vật lý nguyên tử; Thú y; Nông học/ Khoa học cây trồng; Công nghệ thực phẩm; Thực vật học; Động vật học; Sinh hóa; Sinh học tế bào/ SH phân tử/ Vi sinh; Công nghệ sinh học/ Công nghệ gen; Môi trường; Địa chất, Dược/ Dược lý.
  • Kỹ sư - Máy tính: Kỹ sư y sinh; Điện/ Điện tử/ Cơ điện; Khoa học năng lượng; Kỹ sư hàng không; Kỹ sư hóa; Cơ khí; Kỹ sư phần mềm; Kỹ sư lập trình; Khoa học dữ liệu; Công nghệ thông tin; Xây dựng; Kỹ sư hệ thống
  • Xã hội - Giáo dục: Ngôn ngữ/ Ngôn ngữ học xã hội; Kinh tế chính trị/ Chính trị học; Văn hóa; Triết học; Địa lý; Tâm lý; Tiếng Anh/ Giảng dạy tiếng Anh; Lịch sử
  • Y tế - Sức khỏe: Khoa học sức khỏe; Nha khoa/ Sức khỏe răng miệng; Điều dưỡng; Bác sĩ đa khoa; Y tế cộng đồng; Tâm lý y khoa; Vi sinh miễn dịch/ Dịch tễ học; Bác sĩ xét nghiệm y khoa; Khoa học thần kinh; Dinh dưỡng; Vật lý trị liệu/ Phục hồi chức năng
  • Nghệ thuật - Thiết kế: Kiến trúc/ Kiến trúc cảnh quan; Sản xuất phim/ đa phương tiện; Âm nhạc sáng tác/ biểu diễn; Nghệ thuật biểu diễn/ Sân khấu; Thiết kế Animation; Thiết kế/ Đồ họa; Thiết kế mỹ thuật số; Quy hoạch đô thị; Thiết kế đa phương tiện.

Sau Đại học: 

  • Kinh tế - Luật: Quản trị kinh doanh/ Thương mại; Kế toán; Tài chính - Ngân hàng; Quản trị nhân sự; Marketing; Luật kinh tế; Luật; Quản lý công nghiệp; Báo chí; Quan hệ quốc tế/ Ngoại giao
  • Khoa học: Công nghệ sinh học/ Công nghệ gen; Môi trường; Nông học/ Khoa học cây trồng; Công nghệ thực phẩm; Y sinh/ Sinh lý
  • Kỹ sư - Máy tính: Kỹ sư y sinh; Kỹ sư hóa; Xây dựng; Điện/ Điện tử/ Cơ điện; Kỹ sư hệ thống; Cơ khí; Kỹ sư phần mềm; Công nghệ thông tin; Kỹ sư lập trình; Khoa học dữ liệu
  • Xã hội - Giáo dục: Quản lý giáo dục; Ngôn ngữ/ Ngôn ngữ học xã hội; Dịch vụ cộng đồng/ Công tác xã hội; Tâm lý
  • Y tế - Sức khỏe: Y tế cộng đồng; Tâm lý y khoa
  • Nghệ thuật - Thiết kế: Nghệ thuật biểu diễn/ Sân khấu; Điện ảnh & Truyền hình; Âm nhạc sáng tác/ biểu diễn; Kiến trúc/ Kiến trúc cảnh quan; Quy hoạch đô thị

 

  • Hạng 27 các Đại học hàng đầu thế giới (U.S News & World Report, 2023).
  • Hạng 2 toàn quốc các trường Đại học quốc gia (QS AU World Rankings, 2022).
  • Các ngành đào tạo strong Top 200 thế giới (U.S News & World Report, 2023): #13 Miễn dịch học, #17 Vi sinh, #18 Tâm lý, #19 Nghệ thuật – Xã hội, #23 Y tế cộng đồng, #24 Khoa học thần kinh, #30 Sinh, Hóa, #34 Nghiên cứu Ung thư, #45 Kinh doanh, #49 Máy tính, #54 Sinh học phân tử, #65 Dược, #75 Kỹ sư xây dựng, #115 Khoa học vật liệu, #135 Kỹ sư.

Học phí: 

  • Đại học: $34,912 - $55,548
  • Sau Đại học: $39,744 - $56,834

Chi phí sinh hoạt: $21,041

Phụ phí: $1,000

* Đây là mức học phí trung bình. Học phí của một số ngành có thể cao hơn mức trung bình.

 

Liên hệ chương trình

Hãy trao đổi với chuyên gia AMV ngay hôm nay





AMV cam kết không chia sẻ thông tin của bạn cho bất kỳ bên thứ ba nào.