Flinders University

Các trang web cung cấp thông tin hữu ích về du học mỹ ... Tại đây, bạn có thể tìm kiếm thông tin theo nhu cầu: chương trình đào tạo ĐH hay sau ĐH, tìm hiểu....

Flinders University

  • Úc, bang South Australia, Adelaide

    VỊ TRÍ

  • 25,564

    SỐ LƯỢNG SINH VIÊN

  • Công lập

    LOẠI TRƯỜNG

  • Tháng 2, Tháng 7

    KỲ NHẬP HỌC

  • Không

    HỌC BỔNG

  • Học phí/năm

    • Đại học 31,400AUD - 40,900AUD
    • Sau đại học 34,000AUD - 47,700AUD

Được thành lập năm 1966, Flinders University là trường đại học hàng đầu tại thành phố Adelaide, bang Nam Úc. Tại đây, sinh viên sẽ được sống và học tập trong một môi trường năng động và đầy thử thách, mang khuynh hướng của một môi trường quốc tế, đa sắc tộc với nhiều cơ hội giao lưu văn hóa và mở rộng mối quan hệ: trường hiện có 25,564 sinh viên, trong đó có hơn 4,811 sinh viên quốc tế đến từ 100 quốc gia. Trường đại học cung cấp giảng dạy trên 6 trường cao đẳng: Cao đẳng Kinh doanh, Chính phủ và Luật; Trường Cao đẳng Giáo dục, Tâm lý và Công tác Xã hội; Trường Cao đẳng Nhân văn, Nghệ thuật và Khoa học Xã hội; Trường Cao đẳng Y tế và Sức khỏe Cộng đồng; Trường Cao đẳng Điều dưỡng và Khoa học Sức khỏe; và trường đại học khoa học và kỹ thuật. Có ba cơ sở chính nằm ở Bedford Park, Victoria Square và Tonsley. Ngoài ra, còn có một số địa điểm trong khu vực trên khắp Nam Úc, Tây Nam Úc và Lãnh thổ phía Bắc. Flinders cung cấp nhiều khóa học đáp ứng được sự lựa chọn đa dạng của sinh viên với sự chỉ dạy của hàng ngũ giảng viên xuất sắc, truyền cảm hứng mãnh liệt cả trong và ngoài lớp học, đem đến nền giáo dục hạng nhất và những nghiên cứu tạo ra sự khác biệt. 

Tập trung mạnh mẽ vào sự đổi mới, Flinders có chương trình học được thiết kế linh hoạt Work-Integrated Learning (WIL), vì thế sinh viên tốt nghiệp Đại học Flinders được các nhà tuyển dụng đánh giá cao bởi kiến thức chuyên môn và kinh nghiệm thực tiễn. Khuôn viên của trường Flinders giống như một thành phố thu nhỏ với đầy đủ các dịch vụ từ cửa hàng, bưu điện, ngân hàng, hiệu thuốc, trung tâm lữ hành, phòng nghe nhạc, trung tâm thể thao. Đại học Flinders là thành viên của International Network of Universities (INU) và Innovative Research Universities (IRU), đây là nhóm gồm sáu trường đại học được công nhận quốc tế, tập trung vào sinh viên & các công trình nghiên cứu chuyên sâu. Qua nhiều năm phát triển, Flinders University đều đặn nằm trong danh sách các bảng xếp hạng uy tín trên toàn cầu. Trường xếp hạng 43 tại Châu Á Thái Bình Dương - Xếp hạng Đại học Thế giới Thời đại Giáo dục 2019; hạng 23 Quốc gia QS AU National Ranking 2020, trong đó Nursing nằm trong top 100 chuyên ngành đào tạo tốt nhất thế giới. Trường nằm trong Top 2% trường đại học trên toàn cầu theo Times Higher Education và hạng 19 đại học quốc gia Úc CWUR 2019 -2020. Đạt đánh giá “5 sao” về chất lượng đào tạo, đội ngũ nhân viên, và tỉ lệ sinh viên có việc làm ngay sau khi tốt nghiệp (The Good Universities Guide).

 

Đại học

  • Kinh tế - Luật: Kế toán; Tài chính - Ngân hàng; Quản trị nhân sự; Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh/ Thương mại; Marketing; Quản lý thể thao; Quản trị chuỗi cung ứng; Kinh tế công/ Kinh tế ứng dụng; Quan hệ quốc tế/ Ngoại giao; Luật; Truyền thông/ Quảng cáo; Du lịch/ Khách sạn/ Sự kiện; Truyền thông/ Marketing kỹ thuật số.
  • Khoa học: Toán; Hóa học; Công nghệ sinh học/ Công nghệ gen; Động vật học; Môi trường; Sinh học tế bào/ SH phân tử/ Vi sinh; Vật lý/ Vật lý nguyên tử; Công nghệ Nano.
  • Kỹ sư - Máy tính: Khoa học năng lượng; Khoa học vật liệu; Kỹ sư y sinh; Xây dựng; Kỹ sư hệ thống; Điện/ Điện tử/ Cơ điện; Cơ khí; Robotics; Kỹ sư phần mềm; Kỹ sư lập trình; Trí tuệ nhân tạo; Công nghệ thông tin; An ninh mạng.
  • Xã hội - Giáo dục: Kinh tế chính trị/ Chính trị học; Địa lý; Giáo dục mầm non; Ngôn ngữ/ Ngôn ngữ học xã hội; Khảo cổ; Tâm lý; Dịch vụ cộng đồng/ Công tác xã hội.
  • Y tế - Sức khỏe: Khoa học sức khỏe; Dinh dưỡng; Bác sĩ đa khoa; Vật lý trị liệu/ Phục hồi chức năng; Y học cấp cứu; Điều dưỡng.
  • Nghệ thuật - Thiết kế: Thiết kế đa phương tiện; Thiết kế thời trang; Nghệ thuật biểu diễn/ Sân khấu; Thiết kế/ Lập trình games.

Sau Đại học:

  • Kinh tế - Luật: Kế toán; Tài chính - Ngân hàng; Quản lý y tế; Quản trị nhân sự; Kinh doanh quốc tế; Marketing; Quản trị kinh doanh/ Thương mại; Quản lý công nghiệp; Truyền thông/ Quảng cáo
  • Khoa học: Công nghệ sinh học/ Công nghệ gen; Hóa học; Môi trường; Pháp y; Khoa học thông tin địa không gian; Toán; Vật lý/ Vật lý nguyên tử; Sinh học
  • Kỹ sư - Máy tính: Kỹ sư y sinh; Xây dựng; Điện/ Điện tử/ Cơ điện; Cơ khí; Toán; Kỹ sư lập trình; Khoa học dữ liệu; Công nghệ thông tin; Trí tuệ nhân tạo; An ninh mạng
  • Xã hội - Giáo dục: Quản lý giáo dục; Giáo dục mầm non; Tiếng Anh/ Giảng dạy tiếng Anh; Tâm lý; Dịch vụ cộng đồng/ Công tác xã hội
  • Y tế - Sức khỏe: Dinh dưỡng; Y tế cộng đồng; Điều dưỡng
  • Nghệ thuật - Thiết kế: Sản xuất phim/ đa phương tiện

 

  • Nằm trong top 2% các trường Đại học hàng đầu trên thế giới (Times Higher Education, 2022)
  • Hạng 22 các trường Đại học hàng đầu ở Úc (Times Higher Education, 2023)
  • Hạng 1 toàn quốc về đào tạo ngành Máy tính (The Good Universities Guide, 2020)

 

Học phí: 

  • Đại học: $31,400 - $40,900
  • Sau Đại học: $34,000- $47,700

Chi phí sinh hoạt: $21,041

Phụ phí: $1,000

 

* Đây là mức học phí trung bình. Học phí của một số ngành có thể cao hơn mức trung bình.

 

  • Úc, bang South Australia, Adelaide

    VỊ TRÍ

  • Công lập

    LOẠI TRƯỜNG

  • 25,564

    SỐ LƯỢNG SINH VIÊN

  • Tháng 2, Tháng 7

    KỲ NHẬP HỌC

  • Không

    HỌC BỔNG

  • Học phí/năm

    • Đại học 31,400AUD - 40,900AUD
    • Sau đại học 34,000AUD - 47,700AUD
    Nộp hồ sơ

Được thành lập năm 1966, Flinders University là trường đại học hàng đầu tại thành phố Adelaide, bang Nam Úc. Tại đây, sinh viên sẽ được sống và học tập trong một môi trường năng động và đầy thử thách, mang khuynh hướng của một môi trường quốc tế, đa sắc tộc với nhiều cơ hội giao lưu văn hóa và mở rộng mối quan hệ: trường hiện có 25,564 sinh viên, trong đó có hơn 4,811 sinh viên quốc tế đến từ 100 quốc gia. Trường đại học cung cấp giảng dạy trên 6 trường cao đẳng: Cao đẳng Kinh doanh, Chính phủ và Luật; Trường Cao đẳng Giáo dục, Tâm lý và Công tác Xã hội; Trường Cao đẳng Nhân văn, Nghệ thuật và Khoa học Xã hội; Trường Cao đẳng Y tế và Sức khỏe Cộng đồng; Trường Cao đẳng Điều dưỡng và Khoa học Sức khỏe; và trường đại học khoa học và kỹ thuật. Có ba cơ sở chính nằm ở Bedford Park, Victoria Square và Tonsley. Ngoài ra, còn có một số địa điểm trong khu vực trên khắp Nam Úc, Tây Nam Úc và Lãnh thổ phía Bắc. Flinders cung cấp nhiều khóa học đáp ứng được sự lựa chọn đa dạng của sinh viên với sự chỉ dạy của hàng ngũ giảng viên xuất sắc, truyền cảm hứng mãnh liệt cả trong và ngoài lớp học, đem đến nền giáo dục hạng nhất và những nghiên cứu tạo ra sự khác biệt. 

Tập trung mạnh mẽ vào sự đổi mới, Flinders có chương trình học được thiết kế linh hoạt Work-Integrated Learning (WIL), vì thế sinh viên tốt nghiệp Đại học Flinders được các nhà tuyển dụng đánh giá cao bởi kiến thức chuyên môn và kinh nghiệm thực tiễn. Khuôn viên của trường Flinders giống như một thành phố thu nhỏ với đầy đủ các dịch vụ từ cửa hàng, bưu điện, ngân hàng, hiệu thuốc, trung tâm lữ hành, phòng nghe nhạc, trung tâm thể thao. Đại học Flinders là thành viên của International Network of Universities (INU) và Innovative Research Universities (IRU), đây là nhóm gồm sáu trường đại học được công nhận quốc tế, tập trung vào sinh viên & các công trình nghiên cứu chuyên sâu. Qua nhiều năm phát triển, Flinders University đều đặn nằm trong danh sách các bảng xếp hạng uy tín trên toàn cầu. Trường xếp hạng 43 tại Châu Á Thái Bình Dương - Xếp hạng Đại học Thế giới Thời đại Giáo dục 2019; hạng 23 Quốc gia QS AU National Ranking 2020, trong đó Nursing nằm trong top 100 chuyên ngành đào tạo tốt nhất thế giới. Trường nằm trong Top 2% trường đại học trên toàn cầu theo Times Higher Education và hạng 19 đại học quốc gia Úc CWUR 2019 -2020. Đạt đánh giá “5 sao” về chất lượng đào tạo, đội ngũ nhân viên, và tỉ lệ sinh viên có việc làm ngay sau khi tốt nghiệp (The Good Universities Guide).

 

Đại học

  • Kinh tế - Luật: Kế toán; Tài chính - Ngân hàng; Quản trị nhân sự; Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh/ Thương mại; Marketing; Quản lý thể thao; Quản trị chuỗi cung ứng; Kinh tế công/ Kinh tế ứng dụng; Quan hệ quốc tế/ Ngoại giao; Luật; Truyền thông/ Quảng cáo; Du lịch/ Khách sạn/ Sự kiện; Truyền thông/ Marketing kỹ thuật số.
  • Khoa học: Toán; Hóa học; Công nghệ sinh học/ Công nghệ gen; Động vật học; Môi trường; Sinh học tế bào/ SH phân tử/ Vi sinh; Vật lý/ Vật lý nguyên tử; Công nghệ Nano.
  • Kỹ sư - Máy tính: Khoa học năng lượng; Khoa học vật liệu; Kỹ sư y sinh; Xây dựng; Kỹ sư hệ thống; Điện/ Điện tử/ Cơ điện; Cơ khí; Robotics; Kỹ sư phần mềm; Kỹ sư lập trình; Trí tuệ nhân tạo; Công nghệ thông tin; An ninh mạng.
  • Xã hội - Giáo dục: Kinh tế chính trị/ Chính trị học; Địa lý; Giáo dục mầm non; Ngôn ngữ/ Ngôn ngữ học xã hội; Khảo cổ; Tâm lý; Dịch vụ cộng đồng/ Công tác xã hội.
  • Y tế - Sức khỏe: Khoa học sức khỏe; Dinh dưỡng; Bác sĩ đa khoa; Vật lý trị liệu/ Phục hồi chức năng; Y học cấp cứu; Điều dưỡng.
  • Nghệ thuật - Thiết kế: Thiết kế đa phương tiện; Thiết kế thời trang; Nghệ thuật biểu diễn/ Sân khấu; Thiết kế/ Lập trình games.

Sau Đại học:

  • Kinh tế - Luật: Kế toán; Tài chính - Ngân hàng; Quản lý y tế; Quản trị nhân sự; Kinh doanh quốc tế; Marketing; Quản trị kinh doanh/ Thương mại; Quản lý công nghiệp; Truyền thông/ Quảng cáo
  • Khoa học: Công nghệ sinh học/ Công nghệ gen; Hóa học; Môi trường; Pháp y; Khoa học thông tin địa không gian; Toán; Vật lý/ Vật lý nguyên tử; Sinh học
  • Kỹ sư - Máy tính: Kỹ sư y sinh; Xây dựng; Điện/ Điện tử/ Cơ điện; Cơ khí; Toán; Kỹ sư lập trình; Khoa học dữ liệu; Công nghệ thông tin; Trí tuệ nhân tạo; An ninh mạng
  • Xã hội - Giáo dục: Quản lý giáo dục; Giáo dục mầm non; Tiếng Anh/ Giảng dạy tiếng Anh; Tâm lý; Dịch vụ cộng đồng/ Công tác xã hội
  • Y tế - Sức khỏe: Dinh dưỡng; Y tế cộng đồng; Điều dưỡng
  • Nghệ thuật - Thiết kế: Sản xuất phim/ đa phương tiện

 

  • Nằm trong top 2% các trường Đại học hàng đầu trên thế giới (Times Higher Education, 2022)
  • Hạng 22 các trường Đại học hàng đầu ở Úc (Times Higher Education, 2023)
  • Hạng 1 toàn quốc về đào tạo ngành Máy tính (The Good Universities Guide, 2020)

 

Học phí: 

  • Đại học: $31,400 - $40,900
  • Sau Đại học: $34,000- $47,700

Chi phí sinh hoạt: $21,041

Phụ phí: $1,000

 

* Đây là mức học phí trung bình. Học phí của một số ngành có thể cao hơn mức trung bình.

 

Liên hệ chương trình

Hãy trao đổi với chuyên gia AMV ngay hôm nay





AMV cam kết không chia sẻ thông tin của bạn cho bất kỳ bên thứ ba nào.